Kế hoạch chi tiết xem tại đây
Số báo danh khối 10 xem tại đây
Số báo danh khối 11 xem tại đây
Số báo danh khối 12 xem tại đây
HƯỚNG DẪN VỀ LÀM BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC MÔN TRẮC NGHIỆM
HỌC KỲ I– NĂM HỌC 2021 -2022
- Học sinh sử dụng tài khoản Azota đã đăng ký (tài khoản dự thi môn ngữ văn văn) để dự thi các môn trắc nghiệm.
- Click vào đường link môn thi đăng tải trên website trường
- Dự thi theo hướng dẫn của Azota
- Lưu ý:
– Thời gian dự thi môn trắc nghiệm bao gồm: thời gian làm bài + 05 phút thời gian nộp bài.
– Học sinh vào thi trễ 15 phút sau khi tính giờ làm bài (mốc thời gian đầu tiên của môn thi trên website trường) sẽ không được dự thi.
– Học sinh tự cân đối thời gian làm bài (thời gian làm bài + thời gian nộp bài) để hoàn thành bài thi của mình.
– Sau khi hết giờ làm bài, hệ thống tư khóa.
– Hs tự đảm bảo chất lượng đường truyền internet hoặc 4G của mình.
Lịch kiểm tra chi tiết
NGÀY | BUỔI | MÔN | KHỐI | THỜI GIAN LÀM BÀI | GIỜ LÀM BÀI | Đường link |
30/12/2021 | Test hệ thống
Hs xem phòng thi và Số báo danh để đăng nhập đúng thông tin. |
10, 11, 12 | 20 phút | Từ 8h00 đến 17h00
HS không đăng nhập báo danh sẽ không được dự thi HS chỉ xử dụng duy nhất 01 tài khoản trong suốt quá trình dự thi. |
Khối 10 : https://azota.vn/de-thi/pyjmqw
Khối 11: https://azota.vn/de-thi/uvr23x Khối 12: https://azota.vn/de-thi/scjt69 |
|
03/01/2022 | SÁNG | Văn | 12 | 125 phút
(120p làm bài và 05p nộp bài) |
7h30 – 9h35 | Khối 12: https://azota.vn/de-thi/bgzxmk |
CHIỀU | Văn | 10 -11 | 95 phút
(90p làm bài và 05p nộp bài) |
13h30 – 15h35 | Khối 10: https://azota.vn/de-thi/b96ssr
Khối 11: https://azota.vn/de-thi/rhr84l |
|
04/01/2022 | SÁNG | Toán | 12 | 90 phút | 7h30 – 9h00 | Khối 12- Toán: https://azota.vn/de-thi/ijnbyz |
Anh | 12 | 50 phút | 9h20 – 10h10 | |||
CHIỀU | Toán | 10-11 | 90 phút | 13h30 – 15h00 | ||
Anh | 10-11 | 50 phút | 15h20 – 16h10 | |||
05/01/2022 | SÁNG | Lý | 12 | 50 phút | 7h30 – 8h20 | |
Sử | 12 | 50 phút | 8h40 – 9h30 | |||
CHIỀU | Lý | 10-11 | 50 phút | 13h30 – 14h20 | ||
Sử | 10-11 | 50 phút | 14h40 -15h30 | |||
06/01/2022 | SÁNG | Hóa | 12 | 50 phút | 7h30 – 8h20 | |
Địa | 12 | 50 phút | 8h40 – 9h30 | |||
CHIỀU | Hóa | 10-11 | 50 phút | 13h30 – 14h20 | ||
Địa | 10-11 | 50 phút | 14h40 -15h30 | |||
07/01/2020 | SÁNG | Sinh | 12 | 50 phút | 7h30 – 8h20 | |
GDCD | 12 | 50 phút | 8h40 – 9h30 | |||
CHIỀU | Sinh | 10-11 | 50 phút | 13h30 – 14h20 | ||
GDCD | 10-11 | 50 phút | 14h40 -15h30 |